Đang truy cập: 7
Trong ngày: 1578
Trong tháng: 11809
Tổng truy cập: 229169
THÀNH PHẦN
Acyclovir 800 mg
CHỈ ĐỊNH
Điều trị khởi đầu và dự phòng tái nhiễm virus Herpes simplex typ 1 và 2 ở da và niêm mạc, viêm não Herpes simplex.
Điều trị nhiễm Herpes zoster (bệnh zona) cấp tính. Zona mắt, viêm phổi do Herpes zoster ở người lớn.
Điều trị nhiễm khởi đầu và tái phát nhiễm Herpes sinh dục.
Thủy đậu xuất huyết, thủy đậu ở người suy giảm miễn dịch, thủy đậu ở trẻ sơ sinh.
Liều lượng - Cách dùng
Điều trị nhiễm Herpes simplex:
- Người lớn và trẻ em trên 2 tuổi: Uống 200 mg (400 mg ở người suy giảm miễn dịch) x 5 lần/ ngày, mỗi lần cách nhau 4 giờ. Dùng trong thời gian 5 - 10 ngày.
Phòng ngừa tái phát Herpes simplex cho người suy giảm miễn dịch, người ghép nội tạng phải dùng thuốc giảm miễn dịch, người nhiễm HIV, người dùng hóa trị liệu.
- Người lớn và trẻ em trên 2 tuổi: Uống 200 - 400 mg x 4 lần/ ngày.
Điều trị thủy đậu và zona:
- Người lớn: Uống 800 mg x 5 lần/ ngày, trong 7 ngày.
- Trẻ em: Uống 20 mg/kg thể trọng ( tối đa 800 mg) x 4 lần/ ngày, trong 5 ngày.
Với người bệnh suy thận: Bệnh nhiễm HSV hoặc Varicella zoster, liều như đối với người bình thường, song cần lưu ý:
- Độ thanh thải creatinin 10 - 25 ml/ phút: Cách 8 giờ uống 1 lần.
- Độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/ phút: Cách 12 giờ uống 1 lần.
Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.
Chống chỉ định
Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ
Dùng ngắn hạn, có thể gặp buồn nôn, nôn. Dùng dài hạn (1 năm) có thể gặp buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng, ban, nhức đầu (< 5% người bệnh).
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.