Đang truy cập: 20
Trong ngày: 1595
Trong tháng: 11826
Tổng truy cập: 229186
Thành phần
Mỗi viên nang chứa:
- MYROKEN-200: Cefixime trihydrat USP tương đương Cefixime 200mg.
- Tá dược: Dibasic canxi phosphat khan, aerosil, talc, magnesi stearat, natri lauryl sulfat.
Công dụng
- Nhiễm khuẩn đường niệu không biến chứng gây ra bởi Escherichia coli và Proteus mirabilis.
- Viêm tai giữa gây bởi Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis và S. pyogenes.
- Viêm họng và viêm amidan, gây ra bởi S. pyogenes.
- Viêm phế quản cấp và các đợt cấp của viêm phế quản mãn gây ra bởi Streptococcus pneumoniae và Haemophilus influenzae. Bệnh lậu không biến chứng gây ra bởi Neisseria gonorrhoeae.
Liều lượng và cách dùng
Người lớn: Liều đề nghị của Cefixime là 400 mg mỗi ngày. Liều này có thể dùng dưới dạng viên nén 400 mg mỗi ngày hoặc viên nén 200 mg mỗi 12 giờ. Để điều trị nhiễm lậu cầu, cổ tử cung/niệu đạo không có biến chứng chỉ cần liều duy nhất 400 mg.
Trẻ em: Liều đề nghị là 8 mg/kg/ngày dạng hỗn dịch. Có thể dùng một lần/ngày hoặc chia làm 2 lần, tức là 4 mg/kg mỗi 12 giờ.
Chống chỉ định
- Chống chỉ định Cefixime cho các bệnh nhân được biết có dị ứng với các kháng sinh
nhóm cephalosporin.
Tác dụng không mong muốn
- Dạ dày - ruột: ỉa chảy, phân lỏng, đau bụng, khó tiêu, buồn nôn và nôn.
- Phản ứng mẫn cảm: Phát ban ở da, mày đay, sốt do thuốc và ngứa. Ban đỏ nhiều dạng, hội chứng Steven-Johnson, các phản ứng giống như bệnh huyết thanh đã được báo cáo.
- Gan: Tăng thoáng qua SGPT, SGOT và phosphatase kiềm.
- Thận: Tăng thoáng qua BUN hay creatinine.
- Thần kinh trung ương: Đau đầu hay chóng mặt.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Bảo quản
Nơi khô mát, tránh ánh sáng. Nhiệt độ đưới 30°C.