Hotline: 038 619 5215 - 039 291 2974
Hotline: 038 619 5215 - 039 291 2974 | Giỏ hàng (0)

Hỗ trợ trực tuyến

hot line
0386195215
0392912974

Thống kê truy cập

Đang truy cập: 65

Trong ngày: 930

Trong tháng: 11161

Tổng truy cập: 228521

Đối tác - khách hàng

Buscopan 20mg/1ml - tiêm

Buscopan 20mg/1ml - tiêm

Đăng nhập để xem giá
Mô tả về sản phẩm

Thành phần

Thuốc Buscopan 20mg/1ml có chứa các thành phần là Hyoscine-N-butylbromide có hàm lượng 20mg/ml.

Tác dụng 

có tác dụng giảm co thắt cơ và làm giảm các cơn đau bất thường ở ống tiêu hóa, dạ dày, trên bàng quang. Bên cạnh đó thuốc còn có tác dụng giúp thuyên giảm các triệu chứng gặp phải ở người bị hội chứng kích thích ở ruột.

Hyoscine-N-butylbromide có tác dụng kháng viêm, kích thích làm lành ổ viêm đường tiêu hóa, giúp giảm viêm dạ dày, tá tràng. Hyoscine-N-butylbromidekhi gắn với butyl-bromide giúp phòng ngừa thuốc vào máu não.

Chỉ định 

Thuốc Buscopan 20mg/1ml được dùng trong:

Điều trị cho người bệnh bị co thắt dạ dày-ruột, người bị co thắt ở đường tiết niệu-sinh dục, người bị nghẹt và bị co thắt ở đường mật.

Điều trị cho người bệnh có các cơn đau quặn ở thận và mật.

Điều trị hỗ trợ trong chẩn đoán và trong quá trình trị liệu đối với người cần nội soi dạ dày, tá tràng hay phải chụp Xquang.

Liều dùng - Cách dùng 

Liều dùng điều trị cho trẻ trên 12 tuổi và cho người lớn: một lần sử dụng từ 1 đến 2 ống (tương đương với khoảng từ 20 đến 40 mg), sử dụng vài lần trong một ngày, không sử dụng quá 100 mg trong một ngày.

Liều dùng điều trị cho trẻ nhỏ dưới 12 tuổi và nhũ nhi: một ngày sử dụng vài lần, mỗi lần dùng từ 0,3 đến 0,6 mg/kg đối với trường hợp nặng, và không sử dụng quá 1,5 mg/kg trong một ngày.

Cách dùng 

Thuốc được bào chế dạng dung dịch tiêm nên bệnh nhân sử dụng thuốc bằng đường tiêm bắp, tiêm dưới da, tiêm tĩnh mạch chậm. Thực hiện tiêm do người có chuyên môn thực hiện và theo dõi của bác sĩ.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể xuất hiện trong thời gian trị liệu bằng thuốc tiêm Buscopan 20mg/1ml có thể gặp là:

Tác dụng phụ có thể gặp: bí tiểu, khô miệng, tăng nhịp tim, giãn đồng tử, nhạy cảm với ánh sáng.

Tác dụng phụ hiếm gặp: xuất hiện các phản ứng dị ứng ở trên da, thở khó khăn ở người có tiền sử bệnh hen suyễn.

Trong thời gian sử dụng sản phẩm mà có bất kỳ dấu hiệu nào thể hiện các tác dụng phụ của sản phẩm thì nên báo cáo cho bác sĩ hoặc dược sĩ để có cách xử lý đúng đắn nhất.

Bảo quản 

Bảo quản thuốc ở nhiệt độ phòng nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời. Không để thuốc ở nơi ẩm ướt,...

Sản phẩm liên quan

Hydrocortisone tiêm

Đăng nhập để xem giá

NIRPIT 10% ĐẠM SỮA

Đăng nhập để xem giá

Pantocid IV

Đăng nhập để xem giá

Solu- Medrol 40mg (1 hộp 10 lọ)

Đăng nhập để xem giá

REAMBERIN Truyền

Đăng nhập để xem giá

TANAKO 23G 100 chiếc

Đăng nhập để xem giá

Muối truyền chai 250ml Biteck

Đăng nhập để xem giá
1 kiện 30 chai

Piracetam 1g/5ml kabi

Đăng nhập để xem giá

Ati Solu 40 Inj

Đăng nhập để xem giá

Mg Tan 1440mg

Đăng nhập để xem giá

Vincomid Vĩnh Phúc

Đăng nhập để xem giá

VINTOLOC 40MG

Đăng nhập để xem giá

Mannitol 250ml bình định

Đăng nhập để xem giá
Kiện 20 chai, bán theo kiện
0386195215
0392912974
0386195215
Facebook