Hotline: 038 619 5215 - 039 291 2974
Hotline: 038 619 5215 - 039 291 2974 | Giỏ hàng (0)

Hỗ trợ trực tuyến

hot line
0386195215
0392912974

Thống kê truy cập

Đang truy cập: 107

Trong ngày: 1031

Trong tháng: 11262

Tổng truy cập: 228622

Đối tác - khách hàng

Ceftriject (ceftriaxone)1g

Ceftriject (ceftriaxone)1g

Đăng nhập để xem giá
Mô tả về sản phẩm

Thành phần 

  • Ceftriaxon (dưới dạng ceftriaxon natri) 1g.

Công dụng và chỉ định 

  • Chỉ nên dùng ceftriaxon theo đúng chỉ định điều trị các bệnh nhiễm khuấn nặng. Cần hạn chế sử dụng các cephalosporin thế hệ 3.

  • Các nhiễm khuấn nặng do các vi khuấn nhạy cảm với ceftriaxon kể cả bệnh hạ cam, viêm màng trong tim, viêm dạ dày – ruột, viêm màng não (bao gồm cả dự phòng viêm màng não do não mô cầu nhưng không dùng cho bệnh gây bởi Listeria monocytogenes), bệnh Lyme, nhiễm khuấn đường tiết niệu (gồm cả viêm bể thận), viêm phổi, lậu, thương hàn, giang mai, nhiễm khuấn huyết, nhiễm khuấn xương và khớp, nhiễm khuấn da.

  • Dự phòng nhiễm khuấn trong các phẫu thuật, nội soi can thiệp (như phẫu thuật âm đạo hoặc ổ bụng).

  • Điều trị theo kinh nghiệm sốt kèm giảm bạch cầu trung tính

Cách dùng - Liều dùng 

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường tiêm.

  • Liều dùng:

    • Người lớn: Tiêm bắp sâu hoặc tiêm tĩnh mạch chậm từ 2 – 4 phút hoặc tiêm truyền tĩnh mạch ít nhất 30 phút. Liều thường dùng mỗi ngày từ 1 – 2 g, tiêm một lần (hoặc chia đều làm hai lần). Trường hợp nặng, có thể dùng tới 4 g. Liều cho tĩnh mạch lớn hơn 1 g chỉ nên tiêm truyền tĩnh mạch. Khi liều tiêm bắp lớn hơn 1 g phải tiêm ở nhiều vị trí.

    • Trẻ em (dưới 50 kg) : Tiêm bắp sâu hoặc tiêm tĩnh mạch chậm từ 2 – 4 phút hoặc tiêm truyền tĩnh mạch, liều 20 – 50 mg/kg/lần/ngày; nhiễm khuấn nặng có thể dùng tới 80 mg/kg/ngày. Khi dùng liều 50 mg/kg hoặc lớn hơn chỉ nên tiêm truyền tĩnh mạch.

    • Trẻ em (từ 50 kg trở lên): Dùng liều tương tự người lớn.

    • Trẻ sơ sinh: Tiêm truyền tĩnh mạch trên 60 phút. Liều 20 – 50 mg/ kg/ngày (liều tối đa 50 mg/kg/ngày). Khi dùng liều 50 mg/kg chỉ nên tiêm truyền tĩnh mạch.

 Chống chỉ định 

  • Mẫn cảm với cephalosporin, tiền sử có phản ứng với penicilin.

  • Với dạng thuốc tiêm bắp: mẫn cảm với lidocain.

  • Không dùng cho trẻ em dưới 30 tháng.

Tác dụng phụ 

  • Thường gặp, ADR >1/100 :

    • Tiêu hóa: la chảy.

    • Da: Phản ứng da, ngứa, nổi ban.

  • Ít gặp, 1/100 > ADR >1/1 000 :

    • Toàn thân: Sốt, viêm tĩnh mạch, phù.

    • Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu.

    • Da: Nổi mày đay.

  • Hiếm gặp, ADR < 1/1 000

    • Toàn thân: Đau đầu, chóng mặt, phản vệ.

    • Máu: Thiếu máu, mất bạch cầu hạt, rối loạn đông máu.

    • Tiêu hóa: Viêm đại tràng có màng giả.

    • Da: Ban đỏ đa dạng.

    • Tiết niệu – sinh dục: Tiểu ra máu, tăng creatinin huyết thanh.

Bảo quản

  • Nơi khô, thoáng, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp.

  • Để xa tầm tay của trẻ em.

Sản phẩm liên quan

Hydrocortisone tiêm

Đăng nhập để xem giá

NIRPIT 10% ĐẠM SỮA

Đăng nhập để xem giá

Pantocid IV

Đăng nhập để xem giá

Solu- Medrol 40mg (1 hộp 10 lọ)

Đăng nhập để xem giá

REAMBERIN Truyền

Đăng nhập để xem giá

TANAKO 23G 100 chiếc

Đăng nhập để xem giá

Muối truyền chai 250ml Biteck

Đăng nhập để xem giá
1 kiện 30 chai

Piracetam 1g/5ml kabi

Đăng nhập để xem giá

Ati Solu 40 Inj

Đăng nhập để xem giá

Mg Tan 1440mg

Đăng nhập để xem giá

Vincomid Vĩnh Phúc

Đăng nhập để xem giá

VINTOLOC 40MG

Đăng nhập để xem giá

Mannitol 250ml bình định

Đăng nhập để xem giá
Kiện 20 chai, bán theo kiện
0386195215
0392912974
0386195215
Facebook