Hotline: 038 619 5215 - 039 291 2974
Hotline: 038 619 5215 - 039 291 2974 | Giỏ hàng (0)

Hỗ trợ trực tuyến

hot line
0386195215
0392912974

Thống kê truy cập

Đang truy cập: 123

Trong ngày: 1099

Trong tháng: 11330

Tổng truy cập: 228690

Đối tác - khách hàng

Gentamycin 80mg

Gentamycin 80mg

Đăng nhập để xem giá
Mô tả về sản phẩm

Gentamicin 80mg là thuốc kháng sinh thuộc phân nhóm aminoglycoside, được dùng phối hợp với các kháng sinh beta – lactam để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng toàn thân gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm

Tên hoạt chất: Gentamicin

Tên biệt dược: Gentamicin 80mg/2ml

Tác dụng 

Gentamicin được chỉ định phối hợp với các kháng sinh khác (beta–lactam) để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng toàn thân gây ra bởi các vi khuẩn gram âm và các vi khuẩn khác còn nhạy cảm, bao gồm: nhiễm khuẩn đường mật (viêm túi mật và viêm đường mật cấp), nhiễm Brucella, các nhiễm khuẩn trong bệnh nhày nhớt, viêm nội tâm mạc, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm Listeria, viêm màng não, viêm phổi; nhiễm khuẩn ngoài da như bỏng, loét; nhiễm khuẩn xương khớp, nhiễm khuẩn trong ổ bụng (viêm phúc mạc), các nhiễm khuẩn về đường tiết niệu (viêm bể thận cấp).

Gentamicin cũng dùng điều trị nhiễm khuẩn khi mổ và trong điều trị ở người bị suy giảm miễn dịch.

Có thể dùng gentamicin 80mg tiêm bắp cùng các chất diệt khuẩn khác để mở rộng phổ tác dụng và làm tăng hiệu lực điều trị.

Liều dùng

Thuốc Gentamicin 80mg được bào chế ở dạng thuốc tiêm, mỗi ống tiêm có thể tích 2ml và chỉ được nhân viên y tế sử dụng. Mỗi ống thuốc tiêm Gentamicin 80mg có chứa gentamicin sulfate tương đương với 80mg gentamicin.

Liều dùng Ở người bệnh có chức năng thận bình thường: 3mg/kg/ngày, chia làm 2–3 lần tiêm bắp.

Người bệnh suy thận: cần phải điều chỉnh liều lượng và theo dõi đều đặn chức năng thận, chức năng ốc – tai tiền đình, đồng thời kiểm tra nồng độ thuốc trong huyết thanh nếu được.

Trường hợp thẩm tách máu định kỳ: tiêm tĩnh mạch chậm liều khởi đầu 1mg/kg vào cuối buổi thẩm tách máu.

Trường hợp thẩm tách phúc mạc: liều khởi đầu 1 mg/kg tiêm bắp. Trong khi thẩm tách, các lượng thuốc bị mất được bù bằng cách thêm 5–10 mg gentamicin cho 1 lít dịch thẩm tách.

Cách dùng

Thuốc Gentamicin 80mg thường được dùng tiêm bắp, không dùng tiêm dưới da vì có nguy cơ gây hoại tử da. Khi không thể tiêm bắp, bạn có thể dùng đường tiêm truyền tĩnh mạch không liên tục. Trường hợp này, nhân viên y tế sẽ pha gentamicin với dung dịch natri clorid hoặc glucose đẳng trương theo tỷ lệ 1ml dịch truyền cho 1mg gentamicin. Thời giam truyền kéo dài từ 30–60 phút.

Với người bệnh có chức năng thận bình thường, truyền mỗi 8 giờ một lần. Còn ở người bị suy thận, khoảng cách thời gian truyền phải dài hơn.

Liều lượng phải được điều chỉnh tùy theo tình trạng và tuổi tác người bệnh.

Trường hợp dùng quá liều

Thuốc Gentamicin chỉ được dùng theo chỉ định của bác sĩ dưới sự giám sát của nhân viên y tế nên trường hợp quá liều ít khi xảy ra.

Nếu chẳng may bạn bị quá liều, nhân viên y tế có thể xử lý như sau:

Thẩm tách máu hoặc thẩm tách phúc mạc để loại bỏ aminoglycoside ra khỏi máu của người bệnh suy thận.

Dùng các thuốc kháng cholinesterase, muối canxi hoặc hô hấp nhân tạo để điều trị chẹn thần kinh cơ dẫn đến yếu cơ kéo dài và suy hô hấp hoặc liệt có thể xảy ra khi dùng hai hoặc nhiều aminoglycoside đồng thời.

Tác dụng phụ

Nhiễm độc tai không hồi phục và do liều tích tụ, ảnh hưởng đến cả ốc tai (điếc, ban đầu với âm tần số cao) và hệ thống tiền đình (chóng mặt, hoa mắt).

Ít gặp:

Nhiễm độc thận có hồi phục. Suy thận cấp, thường nhẹ nhưng cũng có trường hợp hoại tử ống thận hoặc viêm thận kẽ

Ức chế dẫn truyền thần kinh cơ, có trường hợp gây suy hô hấp và liệt cơ

Hiếm gặp:

Phản ứng phản vệ

Rối loạn chức năng gan (tăng men gan, tăng billirubin máu).

Tương tác thuốc

Thuốc Gentamicin 80mg có thể làm thay đổi khả năng hoạt động của thuốc khác mà bạn đang dùng hoặc gia tăng ảnh hưởng của các tác dụng phụ. Để tránh tình trạng tương tác thuốc, tốt nhất là bạn viết một danh sách những thuốc bạn đang dùng (bao gồm thuốc được kê toa, không kê toa, thảo dược và thực phẩm chức năng) và cho bác sĩ hoặc dược sĩ xem. Để đảm bảo an toàn khi dùng thuốc, bạn không tự ý dùng thuốc, ngưng hoặc thay đổi liều lượng của thuốc mà không có sự cho phép của bác sĩ.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30ºC, tránh ánh sáng.

 

 

 

 

Sản phẩm liên quan

Hydrocortisone tiêm

Đăng nhập để xem giá

NIRPIT 10% ĐẠM SỮA

Đăng nhập để xem giá

Pantocid IV

Đăng nhập để xem giá

Solu- Medrol 40mg (1 hộp 10 lọ)

Đăng nhập để xem giá

REAMBERIN Truyền

Đăng nhập để xem giá

TANAKO 23G 100 chiếc

Đăng nhập để xem giá

Muối truyền chai 250ml Biteck

Đăng nhập để xem giá
1 kiện 30 chai

Piracetam 1g/5ml kabi

Đăng nhập để xem giá

Ati Solu 40 Inj

Đăng nhập để xem giá

Mg Tan 1440mg

Đăng nhập để xem giá

Vincomid Vĩnh Phúc

Đăng nhập để xem giá

VINTOLOC 40MG

Đăng nhập để xem giá

Mannitol 250ml bình định

Đăng nhập để xem giá
Kiện 20 chai, bán theo kiện
0386195215
0392912974
0386195215
Facebook