Đang truy cập: 95
Trong ngày: 989
Trong tháng: 11220
Tổng truy cập: 228580
Thành phần
Tranexamic acid 250mg
Cách Dùng Và Liều Dùng
Bệnh bạch huyết
Đối với người lớn thông thường, dùng 250 - 500 mg acid tranexamic mỗi ngày tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch một lần hoặc chia làm hai lần.
Thiếu máu không tái tạo
Đối với người lớn thông thường, dùng 250 - 500 mg acid tranexamic mỗi ngày tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch một lần hoặc chia làm hai lần.
Ban xuất huyết
Đối với người lớn thông thường, dùng 250 - 500 mg acid tranexamic mỗi ngày tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch một lần hoặc chia làm hai lần.
Chảy máu bất thường được coi như liên quan tới tăng tiêu fibrin tại chỗ
Có thể dùng 500 - 1000 mg tiêm tĩnh mạch hoặc 500 - 2500 mg tiêm truyền nhỏ giọt mỗi lần theo yêu cầu trong khi hoặc sau khi phẫu thuật.
Chảy máu ở phổi
Đối với người lớn thông thường, dùng 250 - 500 mg acid tranexamic mỗi ngày tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch một lần hoặc chia làm hai lần.
Chảy máu ở mũi
Đối với người lớn thông thường, dùng 250 - 500 mg acid tranexamic mỗi ngày tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch một lần hoặc chia làm hai lần.
Chảy máu ở bộ phận sinh dục
Đối với người lớn thông thường, dùng 250 - 500 mg acid tranexamic mỗi ngày tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch một lần hoặc chia làm hai lần.
Chảy máu ở thận
Đối với người lớn thông thường, dùng 250 - 500 mg acid tranexamic mỗi ngày tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch một lần hoặc chia làm hai lần.
Chảy máu bất thường trong khi hoặc sau phẫu thuật tuyến tiền liệt
Có thể dùng 500 - 1000 mg tiêm tĩnh mạch hoặc 500 - 2500 mg tiêm truyền nhỏ giọt mỗi lần theo yêu cầu trong khi hoặc sau khi phẫu thuật.
Chỉ Định
Chỉ định điều trị xu hướng chảy máu được coi là liên quan tới tăng tiêu fibrin (bệnh bạch huyết, thiếu máu không tái tạo, ban xuất huyết, chảy máu bất thường trong và sau khi phẫu thuật).
Chỉ định điều trị chảy máu bất thường được coi là liên quan tới tăng tiêu fibrin tại chỗ (chảy máu ở phổi, chảy máu ở mũi, chảy máu ở bộ phận sinh dục, chảy máu ở thận, chảy máu bất thường trong khi hoặc sau phẫu thuật tuyến tiền liệt).
Chống Chỉ Định
Bệnh nhân đang sử dụng thrombin.
Bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Bảo Quản
Nơi khô thoáng, tránh ẩm.